2. Vật tư được cam kết sử dụng cho phần thô:
1. Sắt VIỆT NHẬT hoặc POMINA
2. Xi măng HOLCIM – HÀ TIÊN ( HOLCIM đổ bê tông – HÀ TIÊN xây tô) ( Xi măng xây tô M75 – Tương đương 1 bao xi = 10 thùng cát)
3. Gạch TUYNEL NHÀ MÁY TÂN UYÊN – BÌNH DƯƠNG ( Thương hiệu Tám Quỳnh, Quốc Toàn, Thành Tâm)- ( Kích thước chuẩn 8x8x18)
4. Đá Đồng Nai (Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông và Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng)
5. Cát VÀNG hạt lớn đổ bê tông
6. Bê tông trộn máy tại công trình hoặc bê tông tươi – thương phẩm (Tùy quy mô công trình) (Mác bê tông theo thiết kế. Mác 250 với tỉ lệ; 1 xi – 4 cát – 6 đá, thùng sơn 18l).
7. Ống nước BÌNH MINH (Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực >PN5) ( Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế, bao gồm ống nước lạnh, co, T, van khóa…)
8. Dây điện CADIVI ( Cáp điện 7 lõi ruột đồng – Mã hiệu CV. Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế)
9. Dây truyền hình cáp, ADSL, điện thoại: SINO.
10. Ống cứng luồn dây điện âm trong sàn BTCT: VEGA.
11. Ống ruột gà luồn dây điện trong Dầm-Tường: SINO.
12. Hóa chất chống thấm: FLINKOTE - SIKALATEX
13. Thiết bị phục vụ công tác thi công: Dàn giáo – Coffra sắt, thiết bị máy trộn bê tông, gia công sắt thép, cây chống các loại,…
3. Mô tả phần việc thô theo tiêu chuẩn
Bảng báo giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện trên được NGK thi công theo đúng bản vẽ thiết kế các hạng mục sau:
Phần thô:
1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép).
2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng.
3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đã đào đi đổ.
4. Đập đầu cọc BTCT (đối với công trình xử lý móng bằng phương pháp ép cọc hoặc khoan nhồi).
5. Đổ bê tông đá 4x6 M100 dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng.
6. Sản xuất lắp dựng cốt thép, coffra và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng.
7. Sản xuất lắp dựng cốt thép, coffra và đổ bê tông cột, dầm sàn các tầng lầu, sân thượng, mái.
8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, coffra và đổ bê tông cầu thang và xây bậc bằng gạch thẻ (không tô bậc).
9. Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng, vệ sinh toàn bộ công trình.
10. Tô các vách, không tô trần và không tô tại các vị trí ốp đá Granite.
11. Tô và sơn ngoài hoàn thiện mặt tiền trước.
12. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh.
13. Phần cát nâng nền chủ nhà tự cung cấp, nhà thầu vận chuyển và đầm.
14. Chống thấm 1 lớp sàn sân thượng, vệ sinh, mái, lan can.
15. Lắp đặt dây điện âm, ống hệ thống nước lạnh, cáp mạng, cáp truyền hình, dây điện thoại âm (không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống điện ba pha, điện thang máy, ống đồng máy lạnh, ống nước nóng).
Phần hoàn thiện:
1. Nhân công lát gạch sàn, len chân tường, các tầng lầu sân thượng, vệ sinh (Không lát gạch sàn mái). (Chủ nhà cung cấp gạch, keo chà joint, phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp).
2. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế và phòng vệ sinh (Chủ nhà cung cấp gạch, keo chà joint, phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp).
3. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà (Chủ đầu tư cung cấp sơn nước, cọ, rulo, giấy nhám…). (Không bao gồm sơn gai, sơn gấm. Thi công hai lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ - không sơn lót với khu vực trong nhà).
4. Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh (Lắp đặt Lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, gương soi và các phụ kiện – không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng).
5. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng (Lắp công tắc ổ cắm, tủ điện, quạt hút, đèn trang trí, đèn chiếu sáng, đèn lon - không bao gồm các lắp đặt đèn chùm trang trí)
6. Nhân công lợp mái ngói (nếu có).
7. Dọn vệ sinh công trình hằng ngày.
8. Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao, không bao gồm thuê vệ sinh công nghiệp.
9. Bảo vệ công trình.
BÁO GIÁ THI CÔNG PHẦN HOÀN THIỆN

